Đọc nhanh: 病中见客 (bệnh trung kiến khách). Ý nghĩa là: gặp khách bị bệnh.
病中见客 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp khách bị bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病中见客
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 他 中 了 一场 大病
- Anh ấy đã mắc một trận bệnh nặng.
- 他 为了 见 客户 到处跑
- Anh ấy chạy khắp nơi để gặp khách hàng.
- 他 心向往之 的 是 要 面对面 地 见见 他 心目 中 的 流行曲 歌星
- Những gì anh ấy mong muốn là được gặp mặt trực tiếp với các ngôi sao nhạc pop trong tâm trí anh ấy.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
客›
病›
见›