Đọc nhanh: 疣鼻天鹅 (vưu tị thiên nga). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) thiên nga câm (Cygnus olor).
疣鼻天鹅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) thiên nga câm (Cygnus olor)
(bird species of China) mute swan (Cygnus olor)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疣鼻天鹅
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 昨天 我 老 流鼻涕
- Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.
- 这 几天 我 忙 得 鼻蹋 嘴 歪
- mấy ngày nay tôi bận tối mắt tối mũi!
- 别瘌 蛤蟆 想 吃 天鹅肉 了 , 现实 点 吧
- Đừng mơ tưởng viển vông nữa, hãy thực tế đi.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 天鹅 的 翼 非常 漂亮
- Cánh của thiên nga rất đẹp.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 癞蛤蟆想吃天鹅肉
- Cóc ghẻ mà đòi ăn thịt thiên nga.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
疣›
鹅›
鼻›