Đọc nhanh: 久病成医 (cửu bệnh thành y). Ý nghĩa là: (tục ngữ) bệnh lâu khỏi khiến bệnh nhân thành bác sĩ.
久病成医 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tục ngữ) bệnh lâu khỏi khiến bệnh nhân thành bác sĩ
(proverb) a long illness makes the patient into a doctor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久病成医
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 他 正在 医院 治病
- Anh ấy đang điều trị ở bệnh viện.
- 他 努力 了 很 久 才 成功
- Anh ấy đã nỗ lực rất lâu mới thành công.
- 你 要 多久 完成 作业 ?
- Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?
- 他 憧憬 成为 一名 优秀 的 医生
- Anh mơ ước trở thành một bác sĩ xuất sắc.
- 他 生病 后 立刻 延医 救治
- Sau khi anh ấy bị bệnh, ngay lập tức mời bác sĩ đến chữa trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
医›
成›
病›