Đọc nhanh: 疏疏 (sơ sơ). Ý nghĩa là: bị mờ, đáng yêu, gọn gàng.
疏疏 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. bị mờ
blurred
✪ 2. đáng yêu
lovely
✪ 3. gọn gàng
neat
✪ 4. cũ cho 楚楚
old for 楚楚 [chǔ chǔ]
✪ 5. thưa thớt
sparse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏疏
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 你 就是 才疏学浅 呢
- Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.
- 他 感到 大家 在 疏远 他
- Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.
- 你 不要 以 亲疏 来 衡量 感情
- Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.
- 长时间 分开 会 导致 感情 疏远
- Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 他 疏忽 自己 的 任务
- Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.
- 他 对 这里 感觉 很 生疏
- Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疏›