疏疏 shū shū
volume volume

Từ hán việt: 【sơ sơ】

Đọc nhanh: 疏疏 (sơ sơ). Ý nghĩa là: bị mờ, đáng yêu, gọn gàng.

Ý Nghĩa của "疏疏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

疏疏 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bị mờ

blurred

✪ 2. đáng yêu

lovely

✪ 3. gọn gàng

neat

✪ 4. cũ cho 楚楚

old for 楚楚 [chǔ chǔ]

✪ 5. thưa thớt

sparse

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏疏

  • volume volume

    - 疏远 shūyuǎn le de 前妻 qiánqī

    - Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 才疏学浅 cáishūxuéqiǎn ne

    - Bạn chính là tài kém nhưng học ít kia.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 大家 dàjiā zài 疏远 shūyuǎn

    - Anh ấy cảm thấy bị mọi người tránh né.

  • volume volume

    - 不要 búyào 亲疏 qīnshū lái 衡量 héngliáng 感情 gǎnqíng

    - Bạn đừng dựa vào gần hay xa để so sánh tình cảm.

  • volume volume

    - 长时间 zhǎngshíjiān 分开 fēnkāi huì 导致 dǎozhì 感情 gǎnqíng 疏远 shūyuǎn

    - Xa nhau lâu ngày sẽ khiến tình cảm phai nhạt.

  • volume volume

    - 打字 dǎzì 显得 xiǎnde hěn 生疏 shēngshū le

    - Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.

  • volume volume

    - 疏忽 shūhu 自己 zìjǐ de 任务 rènwù

    - Anh ta bỏ bê nhiệm vụ của bản thân.

  • volume volume

    - duì 这里 zhèlǐ 感觉 gǎnjué hěn 生疏 shēngshū

    - Anh ấy cảm thấy rất xa lạ đối với nơi này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sơ 疋 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Shù
    • Âm hán việt: , Sớ
    • Nét bút:フ丨一丨一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMYIU (弓一卜戈山)
    • Bảng mã:U+758F
    • Tần suất sử dụng:Cao