Đọc nhanh: 番薯叶 (phiên thự hiệp). Ý nghĩa là: lá khoai lang.
番薯叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá khoai lang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 番薯叶
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 中档 茶叶
- trà chất lượng trung bình.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 来来来 , 刚刚 出炉 的 烤 番薯 要 不要 尝 一个
- Tới đây tới đây, khoai lang nướng nóng hổi mới ra lò, muốn thử một củ chứ
- 黄瓜 的 叶子 是 绿色 的
- Lá của cây dưa chuột màu xanh.
- 书 和 红薯 在 我们 村里 都 是 稀奇 东西
- Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
番›
薯›