lüè
volume volume

Từ hán việt: 【lược】

Đọc nhanh: (lược). Ý nghĩa là: kế sách; mưu lược, Bản tóm tắt; đề cương; sơ lược; trọng điểm; nét chính, bỏ; bỏ bớt; lược bớt; bỏ qua. Ví dụ : - 他的谋略无人及。 Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.. - 他有战略眼光好。 Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.. - 他阅读中国史略。 Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kế sách; mưu lược

计划;计谋

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 谋略 móulüè 无人 wúrén

    - Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.

  • volume volume

    - yǒu 战略眼光 zhànlüèyǎnguāng hǎo

    - Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.

✪ 2. Bản tóm tắt; đề cương; sơ lược; trọng điểm; nét chính

主题的概要

Ví dụ:
  • volume volume

    - 阅读 yuèdú 中国 zhōngguó 史略 shǐlüè

    - Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.

  • volume volume

    - 事略 shìlüè 已写 yǐxiě hǎo

    - Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. bỏ; bỏ bớt; lược bớt; bỏ qua

简单扼要的叙述

Ví dụ:
  • volume volume

    - 略去 lüèqù 一些 yīxiē huà

    - Tôi bỏ qua một vài lời nói.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen lüè diào 不必要 bùbìyào de

    - Chúng tôi lược bỏ đi những thứ không cần thiết.

✪ 2. xâm lược; chiếm

夺取 (多指土地)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen lüè 侵城 qīnchéng

    - Bọn họ chiếm đất chiếm thành.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 略城 lüèchéng 失败 shībài

    - Quân địch chiếm thành thất bại.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơ qua; một chút; phần nào; hơi

简略地;稍微;一点点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 略有所闻 lüèyǒusuǒwén

    - Tôi có nghe phần nào về chuyện này.

  • volume volume

    - 他略 tālüè xiǎng le 一想 yīxiǎng

    - Anh ta nghĩ một chút.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơ sài; qua loa; đại khái; đơn giản

简明;简洁;简略;简单

Ví dụ:
  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng lüè 如此 rúcǐ

    - Tình hình đại khái như vậy.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写太略 xiětàilüè le

    - Bài văn này viết sơ sài quá.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Tân ngữ + 略 + 去/了/掉

Lược bỏ/lược đi cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 这段 zhèduàn 略去 lüèqù

    - Bạn lược đi đoạn này.

  • volume

    - 这个 zhègè 部分 bùfèn lüè le

    - Tôi lược bỏ bộ phận này rồi.

✪ 2. 略 + Động từ/tính từ (+ 一下/一点儿/一些)

Hơi/một chút gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū lüè jiù 一点儿 yīdiǎner

    - Quyển sách này hơi cũ một chút.

  • volume

    - 他略感 tālüègǎn 舒服 shūfú

    - Anh ấy cảm thấy hơi không thoải mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 领略 lǐnglüè 江南 jiāngnán 风味 fēngwèi

    - lãnh hội được phong cách Giang Nam.

  • volume volume

    - 人民军队 rénmínjūnduì 大败 dàbài 侵略军 qīnlüèjūn

    - quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành

  • volume volume

    - 他们 tāmen lüè 侵城 qīnchéng

    - Bọn họ chiếm đất chiếm thành.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 希望 xīwàng 税捐 shuìjuān 略微 lüèwēi 减少 jiǎnshǎo

    - Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 忽略 hūlüè le 政党 zhèngdǎng de 官方 guānfāng 路线 lùxiàn

    - Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 攻略 gōnglüè 敌人 dírén de 堡垒 bǎolěi

    - Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 发动 fādòng le 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 战略 zhànlüè 非常 fēicháng 成功 chénggōng

    - Chiến lược của họ rất thành công.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao