Đọc nhanh: 略 (lược). Ý nghĩa là: kế sách; mưu lược, Bản tóm tắt; đề cương; sơ lược; trọng điểm; nét chính, bỏ; bỏ bớt; lược bớt; bỏ qua. Ví dụ : - 他的谋略无人及。 Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.. - 他有战略眼光好。 Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.. - 他阅读中国史略。 Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.
略 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kế sách; mưu lược
计划;计谋
- 他 的 谋略 无人 及
- Kế hoạch của anh ta không ai sánh bằng.
- 他 有 战略眼光 好
- Anh ấy có tầm nhìn chiến lược tốt.
✪ 2. Bản tóm tắt; đề cương; sơ lược; trọng điểm; nét chính
主题的概要
- 他 阅读 中国 史略
- Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
略 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ; bỏ bớt; lược bớt; bỏ qua
简单扼要的叙述
- 我 略去 一些 话
- Tôi bỏ qua một vài lời nói.
- 我们 略 掉 不必要 的
- Chúng tôi lược bỏ đi những thứ không cần thiết.
✪ 2. xâm lược; chiếm
夺取 (多指土地)
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 敌军 略城 失败
- Quân địch chiếm thành thất bại.
略 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ qua; một chút; phần nào; hơi
简略地;稍微;一点点
- 我 略有所闻
- Tôi có nghe phần nào về chuyện này.
- 他略 想 了 一想
- Anh ta nghĩ một chút.
略 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ sài; qua loa; đại khái; đơn giản
简明;简洁;简略;简单
- 情况 略 如此
- Tình hình đại khái như vậy.
- 这 篇文章 写太略 了
- Bài văn này viết sơ sài quá.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 略
✪ 1. 把 + Tân ngữ + 略 + 去/了/掉
Lược bỏ/lược đi cái gì đấy
- 你 把 这段 略去
- Bạn lược đi đoạn này.
- 我 把 这个 部分 略 了
- Tôi lược bỏ bộ phận này rồi.
✪ 2. 略 + Động từ/tính từ (+ 一下/一点儿/一些)
Hơi/một chút gì đó
- 这 本书 略 旧 一点儿
- Quyển sách này hơi cũ một chút.
- 他略感 不 舒服
- Anh ấy cảm thấy hơi không thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 略
- 领略 江南 风味
- lãnh hội được phong cách Giang Nam.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 他们 略 地 侵城
- Bọn họ chiếm đất chiếm thành.
- 他们 希望 税捐 略微 减少
- Họ hy vọng thuế và đóng góp giảm đi một chút.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他们 打算 攻略 敌人 的 堡垒
- Họ định tấn công pháo đài của kẻ thù.
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 他们 的 战略 非常 成功
- Chiến lược của họ rất thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›