Đọc nhanh: 简 (giản). Ý nghĩa là: thư tín; thư, thẻ tre, họ Giản. Ví dụ : - 她写封深情之简。 Cô ấy viết bức thư tình cảm sâu đậm.. - 我回复远方的简。 Tôi trả lời thư của phương xa.. - 简中藏着悠久的历史。 Trong thẻ tre ẩn chứa lịch sử lâu đời.
简 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thư tín; thư
信件
- 她 写 封 深情 之简
- Cô ấy viết bức thư tình cảm sâu đậm.
- 我 回复 远方 的 简
- Tôi trả lời thư của phương xa.
✪ 2. thẻ tre
古代用来写字的竹片
- 简 中藏 着 悠久 的 历史
- Trong thẻ tre ẩn chứa lịch sử lâu đời.
- 简上刻 着 文字
- Trên thẻ tre có khắc chữ.
✪ 3. họ Giản
姓
- 她 姓 简
- Cô ấy họ Giản.
- 这 是 简 先生
- Đây là ông Giản.
简 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển chọn; lựa chọn
选择
- 公司 简选 优秀 的 人才
- Công ty chọn nhân tài ưu tú.
- 我 在 简择 合适 的 方案
- Tôi đang lựa chọn phương án thích hợp nhất.
✪ 2. giản hoá; tinh giản; làm đơn giản; đơn giản hóa
使简单; 简化
- 我们 要 简化 工序 流程
- Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
简 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giản đơn; ngắn gọn
简单;不复杂 (跟''繁''相对)
- 这个 方法 简而 易懂
- Phương pháp này đơn giản mà dễ hiểu.
- 他 的 生活 很 简单
- Cuộc sống của anh ấy rất đơn giản.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 简
✪ 1. 简化 + Tân ngữ
Đơn giản hóa/giản lược cái gì đó
- 老师 在 简化 文字 表述
- Thầy giáo đang giản lược cách điễn đạt văn.
- 他们 简化 手续
- Bọn họ đơn giản hóa thủ tục.
✪ 2. Chủ ngữ + Phó từ + 简单
Cái gì đó đơn giản như nào
- 这个 问题 很 简单
- Câu hỏi rất đơn giản.
- 这次 考试 太 简单 了
- Lần kiểm tra này quá đơn giản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 亨利 写给 父亲 的 信 简明扼要
- Thư mà Henry viết cho cha của mình ngắn gọn và súc tích.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 面试 前 请 准备 好 简历
- Trước khi phỏng vấn, hãy chuẩn bị sẵn CV.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›