xiáng
volume volume

Từ hán việt: 【tường.dương】

Đọc nhanh: (tường.dương). Ý nghĩa là: kỹ càng; kỹ; tường tận, rõ; rõ ràng (sự việc), chi tiết. Ví dụ : - 内容描述很详。 Nội dung miêu tả rất kỹ.. - 事情经过要详。 Quá trình của sự việc cần kỹ càng.. - 解释说明应详。 Lời giải thích phải kỹ càng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỹ càng; kỹ; tường tận

详细 (跟''略''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内容 nèiróng 描述 miáoshù 很详 hěnxiáng

    - Nội dung miêu tả rất kỹ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 经过 jīngguò yào xiáng

    - Quá trình của sự việc cần kỹ càng.

  • volume volume

    - 解释 jiěshì 说明 shuōmíng 应详 yīngxiáng

    - Lời giải thích phải kỹ càng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. rõ; rõ ràng (sự việc)

(事情) 清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生卒 shēngzú nián 不详 bùxiáng

    - Năm sinh năm mất không rõ.

  • volume volume

    - 真相 zhēnxiàng 一定 yídìng yào xiáng

    - Sự thật nhất định phải rõ.

  • volume volume

    - 情况 qíngkuàng yào 了解 liǎojiě xiáng

    - Tình hình phải tìm hiểu rõ.

  • volume volume

    - 此事 cǐshì 必须 bìxū nòng xiáng

    - Việc này nhất định phải làm rõ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chi tiết

详情;细节

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告知 gàozhī 具体 jùtǐ xiáng

    - Thông báo chi tiết cụ thể.

  • volume volume

    - 注意 zhùyì 这些 zhèxiē xiáng

    - Chú ý những chi tiết này.

  • volume volume

    - 看清 kànqīng 其中 qízhōng xiáng

    - Nhìn rõ các chi tiết trong đó.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 相关 xiāngguān xiáng

    - Tìm hiểu các chi tiết liên quan.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 安详 ānxiáng 坐在 zuòzài 椅子 yǐzi shàng

    - Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.

  • volume volume

    - de 描述 miáoshù hěn 详细 xiángxì

    - Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.

  • volume volume

    - de 提纲 tígāng 非常 fēicháng 详细 xiángxì

    - Đề cương của anh ấy rất chi tiết.

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 介绍 jièshào 这个 zhègè 项目 xiàngmù

    - Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.

  • volume volume

    - 详尽 xiángjìn 描述 miáoshù le 整个 zhěnggè 事件 shìjiàn

    - Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.

  • volume volume

    - 聚精会神 jùjīnghuìshén 端详 duānxiáng zhe 相片 xiàngpiān

    - Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.

  • volume volume

    - 详尽 xiángjìn 叙述 xùshù le 自己 zìjǐ de 苦处 kǔchǔ

    - Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.

  • volume volume

    - 龟兔 guītù 赛跑 sàipǎo shì 一个 yígè 大家 dàjiā 耳熟能详 ěrshúnéngxiáng 非常 fēicháng 励志 lìzhì de 寓言故事 yùyángùshì

    - Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiáng , Yáng
    • Âm hán việt: Dương , Tường
    • Nét bút:丶フ丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTQ (戈女廿手)
    • Bảng mã:U+8BE6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao