Đọc nhanh: 详 (tường.dương). Ý nghĩa là: kỹ càng; kỹ; tường tận, rõ; rõ ràng (sự việc), chi tiết. Ví dụ : - 内容描述很详。 Nội dung miêu tả rất kỹ.. - 事情经过要详。 Quá trình của sự việc cần kỹ càng.. - 解释说明应详。 Lời giải thích phải kỹ càng.
详 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ càng; kỹ; tường tận
详细 (跟''略''相对)
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 事情 经过 要 详
- Quá trình của sự việc cần kỹ càng.
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rõ; rõ ràng (sự việc)
(事情) 清楚
- 生卒 年 不详
- Năm sinh năm mất không rõ.
- 真相 一定 要 详
- Sự thật nhất định phải rõ.
- 情况 要 了解 详
- Tình hình phải tìm hiểu rõ.
- 此事 必须 弄 详
- Việc này nhất định phải làm rõ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
详 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi tiết
详情;细节
- 告知 具体 详
- Thông báo chi tiết cụ thể.
- 注意 这些 详
- Chú ý những chi tiết này.
- 看清 其中 详
- Nhìn rõ các chi tiết trong đó.
- 了解 相关 详
- Tìm hiểu các chi tiết liên quan.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
- 他 详细 地 介绍 这个 项目
- Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.
- 他 详尽 地 描述 了 整个 事件
- Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
详›