Đọc nhanh: 留话 (lưu thoại). Ý nghĩa là: để lại một tin nhắn, để lại từ.
留话 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lại một tin nhắn
to leave a message
✪ 2. để lại từ
to leave word
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留话
- 你 要 留神 , 别 把 话 说 秃噜 了
- anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.
- 我 毫无保留 地 认为 他 说 的 是 实话
- Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.
- 她 总是 关门 讲话 , 不 给 人 留余地
- Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.
- 话 不要 说绝 , 得 给 自己 留个 后步
- nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.
- 留 点儿 回旋 的 余地 , 别 把 话 说 死 了
- hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.
- 您 能 给 我 留下 您 的 电话号码 吗 ?
- Bạn có thể để lại cho tôi số điện thoại của bạn được không?
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
- 请留下 您 的 电话号码
- Vui lòng để lại số điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
留›
话›