Đọc nhanh: 留校 (lưu hiệu). Ý nghĩa là: tham gia giảng viên của trường cũ của một người khi tốt nghiệp, ở lại trường trong kỳ nghỉ.
留校 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia giảng viên của trường cũ của một người khi tốt nghiệp
to join the faculty of one's alma mater upon graduation
✪ 2. ở lại trường trong kỳ nghỉ
to remain at school during vacation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留校
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 我 学校 留学生 的 总数 是 三千 人
- tổng số sinh viên quốc tế ở trường tôi là 3.000
- 我们 学校 今年 打算 招收 300 名 留学生
- trường chúng tôi dự kiến tuyển 300 sinh viên quốc tế trong năm nay
- 就要 离开 学校 了 , 大家 十分 留恋
- sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 同学们 怀着 留恋 的 心情 离开 了 母校
- học sinh bịn rịn rời ngôi trường với nỗi lưu luyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
校›
留›