Đọc nhanh: 漏脯充饥 (lậu bô sung ki). Ý nghĩa là: vùi đầu vào cát (thành ngữ).
漏脯充饥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùi đầu vào cát (thành ngữ)
to bury one's head in the sand (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏脯充饥
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 他 为 晚会 安排 了 一支 充满活力 的 乐队
- Anh ấy đã sắp xếp một ban nhạc tràn đầy năng lượng cho buổi tiệc tối.
- 鹿脯
- thịt hươu khô
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他 不会 买 东西 买 回 的 东西 好多 是 滥竽充数 的
- Anh ấy không biết mua đồ, những thứ mà anh ấy mua về đều thật giả lẫn lộn.
- 我 带 了 几个 烧饼 , 预备 在 路上 充饥
- tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
漏›
脯›
饥›