画饼 huà bǐng
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ bính】

Đọc nhanh: 画饼 (hoạ bính). Ý nghĩa là: không tưởng; bánh vẽ.

Ý Nghĩa của "画饼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không tưởng; bánh vẽ

画出来的饼指没有或不存在的利益或好处比喻空想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画饼

  • volume

    - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • volume volume

    - 一角 yījiǎo bǐng

    - Một góc bánh.

  • volume volume

    - 书画 shūhuà 展览会 zhǎnlǎnhuì

    - triển lãm tranh vẽ, chữ viết.

  • volume volume

    - 别信 biéxìn 画饼 huàbǐng dōu shì 假话 jiǎhuà

    - Đừng có tin mấy cái bánh vẽ của anh ta, đều là giả.

  • volume volume

    - lǎo 画饼 huàbǐng 可别 kěbié xìn

    - Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.

  • volume volume

    - 只会 zhǐhuì 画饼 huàbǐng 从不 cóngbù 兑现 duìxiàn

    - Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 总是 zǒngshì gěi 员工 yuángōng 画饼 huàbǐng

    - Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.

  • volume volume

    - 两旁 liǎngpáng shì 对联 duìlián 居中 jūzhōng shì 一幅 yīfú 山水画 shānshuǐhuà

    - hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǐng
    • Âm hán việt: Bính
    • Nét bút:ノフフ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVTT (弓女廿廿)
    • Bảng mã:U+997C
    • Tần suất sử dụng:Cao