Đọc nhanh: 画饼 (hoạ bính). Ý nghĩa là: không tưởng; bánh vẽ.
画饼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không tưởng; bánh vẽ
画出来的饼指没有或不存在的利益或好处比喻空想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画饼
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 一角 饼
- Một góc bánh.
- 书画 展览会
- triển lãm tranh vẽ, chữ viết.
- 别信 他 画饼 , 都 是 假话
- Đừng có tin mấy cái bánh vẽ của anh ta, đều là giả.
- 他 老 画饼 , 可别 信 他
- Anh ta lúc nào cũng hứa, đừng có tin anh ta.
- 他 只会 画饼 , 从不 兑现
- Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.
- 老板 总是 给 员工 画饼
- Sếp lúc nào cũng vẽ bánh cho nhân viên.
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
画›
饼›