Đọc nhanh: 画法几何 (hoạ pháp kỉ hà). Ý nghĩa là: hình học mô tả (hình học ba chiều sử dụng các phép chiếu và độ cao).
画法几何 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình học mô tả (hình học ba chiều sử dụng các phép chiếu và độ cao)
descriptive geometry (three-dimensional geometry using projections and elevations)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画法几何
- 快 把 那 几幅 名画 拿 出来 , 让 大家 开开眼
- mau mang mấy bức danh hoạ đó ra để cho mọi người được hiểu biết thêm.
- 价值 几何
- giá bao nhiêu?
- 当 你 对 自己 的 前途 没有 任何 想法 时 , 惰性 便 开始 了
- Khi bạn không có ý tưởng về tương lai của mình, quán tính bắt đầu
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 他们 在 纸 上 画 了 几个 圈子
- Họ vẽ vài vòng tròn trên giấy.
- 《 平面几何 题解 》
- "giải đề hình học phẳng"
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
- 厂里 的 先进人物 何止 这 几个
- những người tiên tiến trong nhà máy này có hơn mấy người?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
几›
法›
画›