Đọc nhanh: 画架 (hoạ giá). Ý nghĩa là: giá vẽ; giá hoạ.
画架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá vẽ; giá hoạ
绘画用的架子,有三条腿,绘画时把画板或蒙画布的框子斜放在上面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画架
- 丹青 手 ( 画师 )
- hoạ sĩ
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 我们 把 那幅 画 装入 框架
- Chúng ta cho bức tranh vào khung.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
画›