画外音 huàwàiyīn
volume volume

Từ hán việt: 【hoạ ngoại âm】

Đọc nhanh: 画外音 (hoạ ngoại âm). Ý nghĩa là: lời thuyết minh; thuyết minh (phim ảnh).

Ý Nghĩa của "画外音" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

画外音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lời thuyết minh; thuyết minh (phim ảnh)

电影、电视等指不是由画面中的人或物体直接发出的声音

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画外音

  • volume volume

    - 外面 wàimiàn de 噪音 zàoyīn ràng 我们 wǒmen 不得 bùdé 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn bên ngoài làm chúng tôi bồn chồn không yên.

  • volume volume

    - 雕梁画栋 diāoliánghuàdòng 陪衬 péichèn zhe 壁画 bìhuà 使 shǐ 大殿 dàdiàn 显得 xiǎnde 格外 géwài 华丽 huálì

    - rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.

  • volume volume

    - zài 绘画 huìhuà 音乐 yīnyuè 方面 fāngmiàn 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - Ông ấy có kiến ​​thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.

  • volume volume

    - zhào zhè 外行人 wàihángrén tīng lái de 嗓音 sǎngyīn 差不多 chàbùduō gòu 专业 zhuānyè 水平 shuǐpíng le

    - Theo ý kiến của một người ngoại đạo như tôi, giọng của bạn gần đạt được mức chuyên nghiệp.

  • volume volume

    - yǒu 外地口音 wàidìkǒuyīn

    - Cô ấy có giọng nơi khác.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 接触 jiēchù 外国 wàiguó 音乐 yīnyuè

    - Lần đầu tiên anh ấy tiếp xúc với âm nhạc nước ngoài.

  • volume volume

    - 展出 zhǎnchū de 中外 zhōngwài 名画 mínghuà 蔚为大观 wèiwéidàguān

    - những bức tranh nổi tiếng của Trung Quốc và thế giới được trưng bày rất phong phú rực rỡ.

  • volume volume

    - 从前 cóngqián 有些 yǒuxiē 商人 shāngrén 一听 yītīng 顾客 gùkè shì 外乡口音 wàixiāngkǒuyīn 往往 wǎngwǎng 就要 jiùyào qiāo 一下子 yīxiàzǐ

    - trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:điền 田 (+3 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Hoạ , Hoạch
    • Nét bút:一丨フ一丨一フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MUW (一山田)
    • Bảng mã:U+753B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao