Đọc nhanh: 画行 (hoạ hành). Ý nghĩa là: đồng ý; chấp thuận; có thể.
画行 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; chấp thuận; có thể
旧时主管人在公文稿上写一'行'字,表示认可
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 画行
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 爱情 要 完结 的 时候 自 会 完结 , 到时候 , 你 不想 画上 句号 也 不行
- Khi tình yêu muốn kết thúc, nó sẽ xảy ra, tới lúc đó, bạn không muốn đặt một dấu chấm hết cũng không được
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
- 这幅 画 将 进行拍卖
- Bức tranh này sẽ được bán đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
画›
行›