Đọc nhanh: 男孩乐队 (nam hài lạc đội). Ý nghĩa là: ban nhạc nam (loại nhóm nhạc pop). Ví dụ : - 你们演努力奋斗的矮人男孩乐队 Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
男孩乐队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban nhạc nam (loại nhóm nhạc pop)
boy band (type of pop group)
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男孩乐队
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 他 像 个 孩子 一样 快乐
- Anh ấy vui vẻ như một đứa trẻ.
- 他 是 个 瘦 得 皮包骨头 的 男孩
- Anh ta là cái người gầy tới nỗi chỉ còn da bọc xương.
- 他 是 个 可爱 的 男孩 非常 温柔体贴
- Anh ấy là một cậu bé đáng yêu, rất dịu dàng và ân cần.
- 孩子 们 尾 随着 军乐队 走 了 好 远
- các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
孩›
男›
队›