Đọc nhanh: 电阻温度 (điện trở ôn độ). Ý nghĩa là: Nhiệt kế điện trở.
电阻温度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhiệt kế điện trở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电阻温度
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 今天 的 温度 很 高
- Nhiệt độ hôm nay rất cao.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 他 的 态度 非常 温和
- Thái độ của anh ấy rất ôn hòa.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 他 调节 了 室内 温度
- Anh ấy đã điều chỉnh nhiệt độ trong phòng.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
温›
电›
阻›