Đọc nhanh: 电视广告 (điện thị quảng cáo). Ý nghĩa là: quảng cáo truyền hình. Ví dụ : - 这个电视广告非常吸引人。 Quảng cáo truyền hình này rất hấp dẫn.. - 我从不看这个电视广告。 Tôi trước giờ không xem quảng cáo truyền hình này.
电视广告 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quảng cáo truyền hình
通过电视媒体发布的广告,用于宣传和推广产品或服务。
- 这个 电视广告 非常 吸引 人
- Quảng cáo truyền hình này rất hấp dẫn.
- 我 从不 看 这个 电视广告
- Tôi trước giờ không xem quảng cáo truyền hình này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视广告
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 电视 上 的 广告 越来越 花哨
- quảng cáo trên ti vi càng ngày càng đa dạng.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 英国广播公司 在 播放 那 部 电视 连续剧 以 後 , 即将 出版 一部 有关 的 书
- Sau khi phát sóng bộ phim truyền hình đó, Đài Truyền hình Anh quốc sẽ sắp phát hành một cuốn sách liên quan.
- 这个 电视广告 非常 吸引 人
- Quảng cáo truyền hình này rất hấp dẫn.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 我 从不 看 这个 电视广告
- Tôi trước giờ không xem quảng cáo truyền hình này.
- 平面 设计师 负责 创作 广告 、 海报 和 品牌 标识 等 视觉 设计
- Thiết kế đồ họa chịu trách nhiệm sáng tạo các thiết kế hình ảnh cho quảng cáo, áp phích và logo thương hiệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
广›
电›
视›