Đọc nhanh: 电视 (điện thị). Ý nghĩa là: ti-vi; vô tuyến, truyền hình. Ví dụ : - 妈妈在看电视。 Mẹ tôi đang xem ti vi.. - 你喜欢看电视吗? Bạn thích xem ti vi chứ?. - 我家的电视很大。 Chiếc ti vi ở nhà tôi rất lớn.
电视 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ti-vi; vô tuyến
用上述装置传送的影像
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 你 喜欢 看电视 吗 ?
- Bạn thích xem ti vi chứ?
- 我家 的 电视 很大
- Chiếc ti vi ở nhà tôi rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. truyền hình
一种通过电信号把实物的图像和声音等再现出来的装置。
- 那 是 卫星电视 的
- Đó là truyền hình vệ tinh.
- 数字电视 很 普遍
- Truyền hình kỹ thuật số rất phổ biến.
- 这是 我们 的 电视塔
- Đây là tháp truyền hình của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 电视
✪ 1. 开, 关,看,修 + 电视
mở/ tắt/ xem/ sửa + ti vi
- 我 爸爸 在 修 电视
- Bố tôi đang sửa ti vi.
- 你关 电视 了 吗 ?
- Bạn tắt ti vi chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电视
- 他会 修理 这台 电视
- Anh ấy biết sửa chiếc tivi này.
- 他开 了 电视 看 新闻
- Anh ấy mở TV để xem tin tức.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- 不要 说 电视 , 连 电脑 也 坏 了
- Đừng nói TV, ngay cả máy tính cũng hỏng rồi.
- 他 不 懂 怎么 修理 电视
- Anh ấy không hiểu cách sửa tivi.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
电›
视›