Đọc nhanh: 电缆地沟 (điện lãm địa câu). Ý nghĩa là: Hào cáp.
电缆地沟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hào cáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电缆地沟
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
- 山沟 里通 了 火车 , 在 当地 是 一件 了不得 的 大事
- Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.
- 地狱 在 电影 里 常常 出现
- Địa ngục thường xuất hiện trong phim.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 他 的 沟通 技巧 非常 出色 , 因此 他 能够 有效 地 与 各种 人 交流
- Kỹ năng giao tiếp của anh ấy rất xuất sắc, vì vậy anh ấy có thể tương tác hiệu quả với nhiều loại người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
沟›
电›
缆›