Đọc nhanh: 电缆塔 (điện lãm tháp). Ý nghĩa là: Cột điện cao thế.
电缆塔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cột điện cao thế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电缆塔
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 登上 电视塔 的 顶端
- leo lên đỉnh tháp truyền hình.
- 这是 我们 的 电视塔
- Đây là tháp truyền hình của chúng tôi.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 电缆 传输 着 电能
- Dây cáp điện truyền tải điện năng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塔›
电›
缆›