Đọc nhanh: 单芯电缆 (đơn tâm điện lãm). Ý nghĩa là: Cáp điện một lõi.
单芯电缆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cáp điện một lõi
单芯是指在一个绝缘层内只有一路导体。当电压超过35kV时,大多数采用单芯电缆,它的线芯与金属屏蔽层的关系,可看作一个变压器的初级绕组中线圈与铁芯的关系。当单芯电缆线芯通过电流时就会有磁力线交链铝包或金属屏蔽层,使它的两端出现感应电压。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单芯电缆
- 这个 电流 的 单位 是 安
- Đơn vị của dòng điện này là ampe.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 他们 正在 建设 一条 海底 电缆 隧道
- Họ đang xây dựng một đường hầm cáp dưới biển.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 电缆 传输 着 电能
- Dây cáp điện truyền tải điện năng.
- 电视 上 公布 了 这次 歌唱 比赛 的 获奖 名单
- Danh sách giải thưởng của cuộc thi ca hát đã được công bố trên TV.
- 这个 电影 情节 很 单调
- Tình tiết phim này rất đơn điệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
电›
缆›
芯›