Đọc nhanh: 电损耗指示器 (điện tổn háo chỉ thị khí). Ý nghĩa là: Thiết bị chỉ báo mất điện.
电损耗指示器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị chỉ báo mất điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电损耗指示器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 电能 的 损耗
- hao tổn điện năng.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 依照 上级指示 办事
- Làm theo chỉ thị cấp trên.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 修 电器 他 十分 在 行
- Sửa thiết bị điện anh ấy rất lành nghề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
指›
损›
电›
示›
耗›