Đọc nhanh: 健身指导课程 (kiện thân chỉ đạo khoá trình). Ý nghĩa là: Điều hành các lớp thể dục thể hình.
健身指导课程 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điều hành các lớp thể dục thể hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健身指导课程
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 他 不常去 健身房
- Anh ấy không thường đi đến phòng gym.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 在 学校 里 教授 数学课程
- Ông ấy dạy toán ở trường học.
- 健康 尤指 身体 或 心智 的 健康 ; 免受 疾病 或 反常 影响 的
- Sức khỏe đặc biệt chỉ sự khỏe mạnh về thể chất hoặc tinh thần; không bị ảnh hưởng bởi bệnh tật hoặc sự không bình thường.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
- 他们 用 一周 时间 教 速成 英语课程 那 几天 可真 紧张
- "Họ dành một tuần để giảng dạy khóa học tiếng Anh nhanh, những ngày đó thực sự căng thẳng!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
导›
指›
程›
课›
身›