Đọc nhanh: 电子邮件 (điện tử bưu kiện). Ý nghĩa là: e-mail; thư điện tử. Ví dụ : - 我需要发一封电子邮件。 Tôi cần gửi một e-mail.. - 请阅读广告和电子邮件。 Vui lòng đọc quảng cáo và e-mail.
电子邮件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. e-mail; thư điện tử
电子邮件是—种用电子手段提供信息交换的通信方式,是互联网应用最广的服务。通过网络的电子邮件系统,用户可以以非常低廉的价格(不管发送到哪里,都只需负担网费)、非常快速的方式(几秒钟之内可以发送到世界上任何指定的目的地),与世界上任何一个角落的网络用户联系。
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
- 请 阅读 广告 和 电子邮件
- Vui lòng đọc quảng cáo và e-mail.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子邮件
- 他 给 他 的 妻子 发邮件
- Anh ấy gửi email cho vợ.
- 电子邮件 已经 更新 完毕
- Email đã được cập nhật xong.
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
- 如果 您 输入您 的 电子 邮箱地址 , 税票 将会 自动 发送给 您
- Nếu bạn nhập địa chỉ email của mình, biên lai thuế sẽ tự động được gửi cho bạn.
- 请 阅读 广告 和 电子邮件
- Vui lòng đọc quảng cáo và e-mail.
- 电子元件 很 重要
- Linh kiện điện tử rất quan trọng.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 我 需要 发一 封电子邮件
- Tôi cần gửi một e-mail.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
子›
电›
邮›