Đọc nhanh: 电子货币 (điện tử hoá tệ). Ý nghĩa là: tiền điện tử.
电子货币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền điện tử
electronic money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子货币
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 伪造 货币
- hàng giả; tiền giả
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他 早上 赶场子 去 卖货
- Anh ấy sáng sớm đã ra chợ bán hàng.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
币›
电›
货›