Đọc nhanh: 电磁理论 (điện từ lí luận). Ý nghĩa là: lý thuyết điện từ, điện từ học.
电磁理论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lý thuyết điện từ
electromagnetic theory
✪ 2. điện từ học
electromagnetism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电磁理论
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 修理 了 电脑硬件
- Anh ấy đã sửa phần cứng máy tính.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
电›
磁›
论›