Đọc nhanh: 电光朝露 (điện quang triều lộ). Ý nghĩa là: tia chớp, sương sớm (thành ngữ); (nghĩa bóng) không lâu, vô thường.
电光朝露 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tia chớp, sương sớm (thành ngữ); (nghĩa bóng) không lâu
flash of lightning, morning dew (idiom); fig. ephemeral
✪ 2. vô thường
impermanent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电光朝露
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 电 光闪闪
- ánh điện lấp lánh.
- 这支 电灯 的 光度 很 合适
- Độ sáng của chiếc đèn điện này khá phù hợp.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 太阳能 电池 能 把 阳光 的 能量 转化 为 电能
- Pin năng lượng mặt trời có thể chuyển đổi năng lượng từ ánh sáng mặt trời thành điện năng.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 他 的 脸上 光 露出 笑容
- Trên mặt anh ta lộ ra nụ cười.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
朝›
电›
露›