Đọc nhanh: 电子工程 (điện tử công trình). Ý nghĩa là: Kỹ thuật điện tử.
电子工程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kỹ thuật điện tử
electronic engineering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子工程
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这片 区域 有 许多 电子 工厂
- Có rất nhiều nhà máy điện tử ở khu vực này.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 那 程子 我 很 忙 , 没有 工夫 来看 你
- hồi ấy tôi rất bận, không rảnh rỗi đến thăm anh được.
- 这个 工厂 批发 电子产品
- Nhà máy này bán sỉ sản phẩm điện tử.
- 他 努力 工作 是 为了 买房子
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để mua nhà.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
工›
电›
程›