Đọc nhanh: 电子手帐 (điện tử thủ trướng). Ý nghĩa là: PDA, người tổ chức điện tử.
电子手帐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. PDA
✪ 2. người tổ chức điện tử
electronic organizer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子手帐
- 他 执着 孩子 的 手过 马路
- Anh ấy nắm tay đứa trẻ qua đường.
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 他们 不 赞成 孩子 玩儿 电脑
- Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 在 厂子 里 是 个 顶呱呱 的 技术能手
- Trong xưởng, anh ấy là một người có kĩ thuật vô cùng tốt.
- 他 在 修理 电子元件
- Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
帐›
手›
电›