Đọc nhanh: 申请金额 (thân thỉnh kim ngạch). Ý nghĩa là: số lượng ứng dụng.
申请金额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số lượng ứng dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请金额
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 请 确认 支付 的 金额
- Vui lòng xác nhận số tiền đã thanh toán.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 他 申请入团 了
- Anh ta đã đăng ký gia nhập đội.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
- 他 开始 申请 新 的 工作
- Anh bắt đầu xin việc mới.
- 不 知道 他 有 收到 我 的 申请 了 没 ?
- Không biết anh ấy đã nhận được đơn của tôi chưa?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
申›
请›
金›
额›