Đọc nhanh: 甲状腺功能亢进 (giáp trạng tuyến công năng kháng tiến). Ý nghĩa là: viết tắt cho 甲亢, cường giáp.
甲状腺功能亢进 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 甲亢
abbr. to 甲亢 [jiǎ kàng]
✪ 2. cường giáp
hyperthyroidism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甲状腺功能亢进
- 他 的 心脏 功能 正常
- Chức năng tim của anh ấy hoàn toàn bình thường.
- 消化 功能 在 胃里 进行
- Chức năng tiêu hóa diễn ra trong dạ dày.
- 他们 驾驶 着 装甲车 前进
- Họ lái xe bọc thép đi về phía trước.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 他 料想 事情 定 能 成功
- anh ấy dự đoán sự việc nhất định sẽ thành công.
- 这种 地图 软件 的 导航 功能 非常 先进
- Các tính năng điều hướng của phần mềm bản đồ này rất tiên tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亢›
功›
状›
甲›
能›
腺›
进›