Đọc nhanh: 长江后浪催前浪 (trưởng giang hậu lãng thôi tiền lãng). Ý nghĩa là: xem 長江後 浪推 前浪 | 长江后 浪推 前浪.
长江后浪催前浪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 長江後 浪推 前浪 | 长江后 浪推 前浪
see 長江後浪推前浪|长江后浪推前浪 [Cháng Jiāng hòu làng tuī qián làng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长江后浪催前浪
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 金沙江 水 激浪 滔滔
- sông Kim Sa sóng dữ cuồn cuồn.
- 一场 春雨 后 , 麦苗 立刻 见长 了
- sau một trận mưa xuân, lúa mạch non lớn lên trông thấy.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 这个 项目 长大 后会 很 有 前途
- Dự án này sẽ có nhiều triển vọng khi phát triển.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 武汉长江大桥 修成 后 , 京广铁路 就 全线贯通 了
- cầu Trường Giang Vũ Hán xây dựng xong, toàn tuyến đường sắt Bắc Kinh - Quảng Châu đã thông suốt.
- 我 以前 是 一个 流浪歌 手
- Tôi trước đây là một ca sĩ hát rong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
催›
前›
后›
江›
浪›
长›