Đọc nhanh: 随处可见 (tuỳ xứ khả kiến). Ý nghĩa là: Khắp mọi nơi. Ví dụ : - 死亡并不可怕,在战争中它随处可见。 cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
随处可见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khắp mọi nơi
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随处可见
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 远处 的 建筑物 可见
- Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.
- 随处可见 的 花
- Hoa có thể thấy ở khắp mọi nơi.
- 曾经 随处可见 的 2 元 纸币 , 为何 突然 在 21 年前 停止 发行 ?
- Đã một thời chỗ nào cũng thấy tờ 2 tệ, tại sao 21 năm trước bỗng ngừng phát hành?
- 死亡 并 不 可怕 , 在 战争 中 它 随处可见
- cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi
- 远处 楼台 , 依稀可见
- Đứng trên lầu nhìn ra xa, có thể nhìn thấy lờ mờ.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 他 的 意见 确有 可取之处
- ý kiến của anh ấy có chỗ tiếp thu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›
处›
见›
随›