yóu
volume volume

Từ hán việt: 【do.yêu】

Đọc nhanh: (do.yêu). Ý nghĩa là: do; từ; bởi; bởi vì, do (trọng trách, trách nhiệm), do; bởi; từ; căn cứ vào. Ví dụ : - 他由于生病所以没有去上班。 Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.. - 由于天气不好比赛取消了。 Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.. - 这项工作由他负责。 Công việc này do anh ấy phụ trách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

khi là Giới từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. do; từ; bởi; bởi vì

由于

Ví dụ:
  • volume volume

    - 由于 yóuyú 生病 shēngbìng 所以 suǒyǐ 没有 méiyǒu 上班 shàngbān

    - Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 比赛 bǐsài 取消 qǔxiāo le

    - Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.

✪ 2. do (trọng trách, trách nhiệm)

(某事) 归 (某人去做)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 负责 fùzé

    - Công việc này do anh ấy phụ trách.

  • volume volume

    - 队长 duìzhǎng yóu 担任 dānrèn

    - Chức đội trưởng do anh đảm nhiệm.

✪ 3. do; bởi; từ; căn cứ vào

表示凭借

Ví dụ:
  • volume volume

    - yóu 经验 jīngyàn 判断 pànduàn 此事 cǐshì

    - Dựa theo kinh nghiệm phán đoán việc này.

  • volume volume

    - yóu 努力 nǔlì 获得成功 huòdéchénggōng

    - Thành công đến từ sự làm việc chăm chỉ.

✪ 4. từ; tự; khởi điểm (nơi chốn, thời gian)

表示起点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yóu 北京 běijīng 出发 chūfā

    - Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 由南到 yóunándào běi 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi du lịch từ nam ra bắc.

✪ 5. qua; do; thông qua

通过

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 领导 lǐngdǎo yóu 群众 qúnzhòng 推荐 tuījiàn

    - Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 消息 xiāoxi yóu 转告 zhuǎngào gěi

    - Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. qua; trải qua

经过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文件 wénjiàn 需由 xūyóu 经手 jīngshǒu

    - Tài liệu cần qua tay anh ấy.

  • volume volume

    - yóu 这条 zhètiáo jiē 可到 kědào 商场 shāngchǎng

    - Qua con phố này có thể đến trung tâm thương mại.

✪ 2. thuận theo; nghe theo; tuỳ theo

顺随;听从

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì jiù yóu ba

    - Chuyện này cứ theo anh nhé.

  • volume volume

    - mǎi 什么 shénme jiù yóu 挑选 tiāoxuǎn

    - Mua cái gì thì tuỳ em đấy.

✪ 3. tuân theo; nghe theo

遵循

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凡事 fánshì yóu zhe 规矩 guījǔ lái

    - Mọi thứ đều tuân theo quy luật.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì yóu 道德规范 dàodéguīfàn

    - Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. do; nguyên do; lí do; nguyên nhân

原由

Ví dụ:
  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • volume volume

    - 讲述 jiǎngshù le 事故 shìgù de yóu

    - Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.

✪ 2. họ Do

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng yóu

    - Anh ấy họ Do.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 由 + Địa điểm/Thời gian + Động từ (+到...)

từ đâu/ khi nào làm gì...

Ví dụ:
  • volume

    - yóu 这里 zhèlǐ 步行 bùxíng dào 车站 chēzhàn

    - Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.

  • volume

    - 我们 wǒmen yóu 下午 xiàwǔ 锻炼 duànliàn dào 晚上 wǎnshang

    - Chúng tôi tập thể dục từ chiều đến tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yóu 专家 zhuānjiā 把关 bǎguān

    - Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.

  • volume volume

    - 黄河水 huánghéshuǐ yóu 这儿 zhèér 往北 wǎngběi zài 向东 xiàngdōng 入海 rùhǎi

    - sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 出差 chūchāi yóu 小王 xiǎowáng 摄位 shèwèi

    - Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn zhǎo 藉由 jièyóu

    - Đừng tùy tiện tìm cớ.

  • volume volume

    - 二氧化碳 èryǎnghuàtàn shì yóu tàn yǎng 组成 zǔchéng de

    - Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 原由 yuányóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ

  • volume volume

    - 买家 mǎijiā yóu 一位 yīwèi 实力雄厚 shílìxiónghòu de 投资者 tóuzīzhě

    - Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc

  • volume volume

    - mǎi 什么 shénme jiù yóu 挑选 tiāoxuǎn

    - Mua cái gì thì tuỳ em đấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao