Đọc nhanh: 由 (do.yêu). Ý nghĩa là: do; từ; bởi; bởi vì, do (trọng trách, trách nhiệm), do; bởi; từ; căn cứ vào. Ví dụ : - 他由于生病,所以没有去上班。 Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.. - 由于天气不好,比赛取消了。 Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.. - 这项工作由他负责。 Công việc này do anh ấy phụ trách.
由 khi là Giới từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. do; từ; bởi; bởi vì
由于
- 他 由于 生病 , 所以 没有 去 上班
- Vì anh ấy bị ốm nên không đi làm.
- 由于 天气 不好 , 比赛 取消 了
- Vì thời tiết xấu nên cuộc thi bị hủy bỏ.
✪ 2. do (trọng trách, trách nhiệm)
(某事) 归 (某人去做)
- 这项 工作 由 他 负责
- Công việc này do anh ấy phụ trách.
- 队长 由 你 担任
- Chức đội trưởng do anh đảm nhiệm.
✪ 3. do; bởi; từ; căn cứ vào
表示凭借
- 由 经验 判断 此事
- Dựa theo kinh nghiệm phán đoán việc này.
- 由 努力 获得成功
- Thành công đến từ sự làm việc chăm chỉ.
✪ 4. từ; tự; khởi điểm (nơi chốn, thời gian)
表示起点
- 我们 由 北京 出发
- Chúng tôi xuất phát từ Bắc Kinh.
- 我们 由南到 北 旅行
- Chúng tôi du lịch từ nam ra bắc.
✪ 5. qua; do; thông qua
通过
- 新 领导 由 群众 推荐
- Lãnh đạo mới do quần chúng đề cử.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
由 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. qua; trải qua
经过
- 文件 需由 他 经手
- Tài liệu cần qua tay anh ấy.
- 由 这条 街 可到 商场
- Qua con phố này có thể đến trung tâm thương mại.
✪ 2. thuận theo; nghe theo; tuỳ theo
顺随;听从
- 这件 事 就 由 你 吧
- Chuyện này cứ theo anh nhé.
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
✪ 3. tuân theo; nghe theo
遵循
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 做事 由 道德规范
- Làm việc tuân theo quy phạm đạo đức.
由 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. do; nguyên do; lí do; nguyên nhân
原由
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 他 讲述 了 事故 的 由
- Anh ấy kể về nguyên nhân của vụ tai nạn.
✪ 2. họ Do
姓
- 他 姓 由
- Anh ấy họ Do.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 由
✪ 1. Chủ ngữ + 由 + Địa điểm/Thời gian + Động từ (+到...)
từ đâu/ khi nào làm gì...
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 我们 由 下午 锻炼 到 晚上
- Chúng tôi tập thể dục từ chiều đến tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由
- 产品质量 由 专家 把关
- Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 二氧化碳 是 由 碳 和 氧 组成 的
- Carbon dioxide là hợp chất gồm carbon và oxy.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 买家 由 一位 实力雄厚 的 投资者
- Đó là một nhà đầu tư vốn vững chắc
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
由›