Đọc nhanh: 端由 (đoan do). Ý nghĩa là: nguyên nhân; nguyên do; căn nguyên. Ví dụ : - 他把事情的端由说了一遍。 anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
端由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên nhân; nguyên do; căn nguyên
原因
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端由
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 端 由 很 难 猜
- Nguyên nhân rất khó đoán.
- 举其大端
- chỉ ra mặt quan trọng; đưa ra điểm chính.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
由›
端›