税务师 shuìwùshī
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 税务师 Ý nghĩa là: Chuyên gia thuế. Ví dụ : - 税务师负责帮助公司处理税务问题。 Chuyên gia thuế chịu trách nhiệm giúp công ty giải quyết các vấn đề thuế.. - 作为税务师他了解各种税务法规。 Là một chuyên gia thuế, anh ấy hiểu các quy định thuế khác nhau.

Ý Nghĩa của "税务师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

税务师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chuyên gia thuế

Ví dụ:
  • volume volume

    - 税务师 shuìwùshī 负责 fùzé 帮助 bāngzhù 公司 gōngsī 处理 chǔlǐ 税务 shuìwù 问题 wèntí

    - Chuyên gia thuế chịu trách nhiệm giúp công ty giải quyết các vấn đề thuế.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 税务师 shuìwùshī 了解 liǎojiě 各种 gèzhǒng 税务 shuìwù 法规 fǎguī

    - Là một chuyên gia thuế, anh ấy hiểu các quy định thuế khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税务师

  • volume volume

    - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • volume volume

    - 暗示 ànshì huì zài de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ gěi 一份 yīfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy

  • volume volume

    - 税务局 shuìwùjú

    - cục thuế vụ.

  • volume volume

    - 指挥官 zhǐhuīguān 带领 dàilǐng shī 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chỉ huy đã dẫn dắt sư đoàn hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 杰西 jiéxī shì 一家 yījiā 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ de 律师助理 lǜshīzhùlǐ

    - Anh ấy là luật sư của một công ty luật.

  • - 税务师 shuìwùshī 负责 fùzé 帮助 bāngzhù 公司 gōngsī 处理 chǔlǐ 税务 shuìwù 问题 wèntí

    - Chuyên gia thuế chịu trách nhiệm giúp công ty giải quyết các vấn đề thuế.

  • - 作为 zuòwéi 税务师 shuìwùshī 了解 liǎojiě 各种 gèzhǒng 税务 shuìwù 法规 fǎguī

    - Là một chuyên gia thuế, anh ấy hiểu các quy định thuế khác nhau.

  • - 设计 shèjì 助理 zhùlǐ 帮助 bāngzhù 设计师 shèjìshī 完成 wánchéng 项目 xiàngmù de 各项任务 gèxiàngrènwù

    - Trợ lý thiết kế giúp các nhà thiết kế hoàn thành các nhiệm vụ của dự án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Tuàn , Tuì , Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Thuế , Thối
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHDCR (重竹木金口)
    • Bảng mã:U+7A0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao