Đọc nhanh: 清仓大甩卖 (thanh thương đại suý mại). Ý nghĩa là: bán giải phóng mặt bằng, cạnh tranh.
清仓大甩卖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bán giải phóng mặt bằng
clearance sale
✪ 2. cạnh tranh
fire sale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清仓大甩卖
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
- 别 再 在 大伙儿 跟前 卖弄
- đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仓›
卖›
大›
清›
甩›