Đọc nhanh: 用饭 (dụng phạn). Ý nghĩa là: dùng cơm. Ví dụ : - 请您用饭 mời ông dùng cơm
用饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng cơm
敬辞,吃饭
- 请 您 用 饭
- mời ông dùng cơm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用饭
- 她 利用 闲暇 时间 做饭
- Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.
- 她 用 叉 吃饭
- Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.
- 他 用 筷子 吃饭
- Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 我 喜欢 用竹 筷子 吃饭
- Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.
- 今天 这 顿饭 我 付钱 , 不用 你 掏腰包
- bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
饭›