用饭 yòngfàn
volume volume

Từ hán việt: 【dụng phạn】

Đọc nhanh: 用饭 (dụng phạn). Ý nghĩa là: dùng cơm. Ví dụ : - 请您用饭 mời ông dùng cơm

Ý Nghĩa của "用饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

用饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng cơm

敬辞,吃饭

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng nín yòng fàn

    - mời ông dùng cơm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用饭

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy tận dụng thời gian rảnh nấu ăn.

  • volume volume

    - yòng chā 吃饭 chīfàn

    - Cô ấy dùng nĩa ăn cơm.

  • volume volume

    - yòng 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy dùng đũa để ăn cơm.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人用 rényòng 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 用竹 yòngzhú 筷子 kuàizi 吃饭 chīfàn

    - Tôi thích ăn cơm bằng đũa tre.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān zhè 顿饭 dùnfàn 付钱 fùqián 不用 bùyòng 掏腰包 tāoyāobāo

    - bữa cơm hôm nay tôi đãi, không cần anh phải trả.

  • volume volume

    - 看也不看 kànyěbùkàn 一眼 yīyǎn 便用 biànyòng 托盘 tuōpán tuō le 一盆 yīpén 饭菜 fàncài zǒu dào 前面 qiánmiàn 房间 fángjiān

    - Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 剩饭剩菜 shèngfànshèngcài 凑合 còuhe chéng 一顿饭 yīdùnfàn

    - Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao