Đọc nhanh: 用工 (dụng công). Ý nghĩa là: sử dụng công nhân; thu nhận công nhân. Ví dụ : - 改革用工制度。 chế độ cải cách sử dụng công nhân.
用工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sử dụng công nhân; thu nhận công nhân
指招收工人或使用工人
- 改革 用工 制度
- chế độ cải cách sử dụng công nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用工
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 他 把 心思 用 在 工作 上
- Anh ấy đặt tâm huyết vào công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
用›