Đọc nhanh: 田忌赛马 (điền kị tái mã). Ý nghĩa là: Điền Kỵ đua ngựa. Ví dụ : - 田忌赛马让我学会灵活应对。 Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
田忌赛马 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điền Kỵ đua ngựa
做事不要一成不变, 要多动脑筋想想办法。
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田忌赛马
- 赛马场
- trường đua
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 比赛 马上 倒计时 了
- Trận đấu sắp bắt đầu đếm ngược rồi.
- 他 参加 了 这次 的 田径赛
- Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.
- 她 是 世界 田径赛 的 冠军
- Cô ấy là quán quân của giải điền kinh thế giới.
- 田忌赛马 让 我 学会 灵活 应对
- Điền Kỵ đua ngựa dạy tôi cách ứng phó linh hoạt.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
- 今天下午 你 有 兴趣 去 看 赛马 吗 ?
- Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
田›
赛›
马›