Đọc nhanh: 武器用润滑油 (vũ khí dụng nhuận hoạt du). Ý nghĩa là: mỡ dùng cho vũ khí; Chất bôi trơn dùng cho vũ khí.
武器用润滑油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mỡ dùng cho vũ khí; Chất bôi trơn dùng cho vũ khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武器用润滑油
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 中轴 需要 润滑
- Trục giữa cần được bôi trơn.
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
- 你 使用 什么 润 发乳
- Bạn dùng loại dầu xả nào?
- 他 的 武器 有 一面 干
- Vũ khí của anh ấy có một tấm khiên.
- 渔夫 用矛 作为 武器
- Ngư dân sử dụng cái giáo làm vũ khí.
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
武›
油›
润›
滑›
用›