Đọc nhanh: 击剑用武器 (kích kiếm dụng vũ khí). Ý nghĩa là: Vũ khí đấu kiếm.
击剑用武器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vũ khí đấu kiếm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 击剑用武器
- 敲破 蛋 放入 碗 并 击败 他们 用 叉子 或 打蛋器
- Đập trứng vào bát và dùng nĩa hoặc máy đánh trứng đánh tan.
- 他用 剑击 向 敌人
- Anh ấy dùng kiếm đâm về phía kẻ thù.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 渔夫 用矛 作为 武器
- Ngư dân sử dụng cái giáo làm vũ khí.
- 他 技术 很 好 , 常用 削 击球
- Anh ta giỏi kỹ thuật, thường xuyên dùng cú đánh cắt.
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
剑›
器›
武›
用›