Đọc nhanh: 用户端设备 (dụng hộ đoan thiết bị). Ý nghĩa là: CPE, Thiết bị tiền đề của khách hàng.
用户端设备 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. CPE
✪ 2. Thiết bị tiền đề của khách hàng
customer premise equipment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用户端设备
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 这个 设备 马上 就 付诸 实用 了
- Thiết bị này sắp được áp dụng rồi.
- 每张 床 的 尾端 放 有 备用 毛毯
- Mỗi giường đều được để một chăn lông dự phòng ở cuối.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 在 工作 中 过度 使用 电子设备 可能 会 对 健康 有害
- Sử dụng quá nhiều thiết bị điện tử trong công việc có thể gây hại cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
户›
用›
端›
设›