Đọc nhanh: 用户协议 (dụng hộ hiệp nghị). Ý nghĩa là: sự thỏa thuận của người dùng; thỏa thuận người dùng; hiệp định sử dụng.
用户协议 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thỏa thuận của người dùng; thỏa thuận người dùng; hiệp định sử dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用户协议
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
户›
用›
议›