Đọc nhanh: 权限用户 (quyền hạn dụng hộ). Ý nghĩa là: Quyền người sử dụng.
权限用户 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quyền người sử dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 权限用户
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 客户 索赔 退货 的 费用
- Khách hàng yêu cầu bồi thường phí trả hàng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
- 不要 超越 权限
- đừng có vượt quá quyền hạn.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
户›
权›
用›
限›