Đọc nhanh: 用户名 (dụng hộ danh). Ý nghĩa là: tên người dùng, tên tài khoản. Ví dụ : - 我想用阿尔的用户名 Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
用户名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên người dùng
user ID
✪ 2. tên tài khoản
username
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用户名
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 厂 用于 她 的 名字 里
- "Am" được dùng trong tên cô ấy.
- 这 是不是 你 的 用户名 ?
- Đây có phải là tên người dùng của bạn không?
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 姓名 请 用 大写
- Vui lòng viết tên bằng chữ in hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
户›
用›