Đọc nhanh: 使用者 (sứ dụng giả). Ý nghĩa là: người sử dụng. Ví dụ : - 我通过IP地址找到了使用者 Tôi đã có thể giúp người dùng lấy địa chỉ IP.
使用者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sử dụng
user
- 我 通过 IP 地址 找到 了 使用者
- Tôi đã có thể giúp người dùng lấy địa chỉ IP.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使用者
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 他们 是 使用者
- Họ là người sử dụng.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 不能 在 该域 中 使用 正 斜杠
- Bạn không thể sử dụng dấu gạch chéo về phía trước trong trường này
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 我 通过 IP 地址 找到 了 使用者
- Tôi đã có thể giúp người dùng lấy địa chỉ IP.
- 这本 汉语 教材 非常适合 初学者 使用
- Cuốn sách giáo trình tiếng Trung này rất phù hợp cho người mới bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
用›
者›