Đọc nhanh: 用材林 (dụng tài lâm). Ý nghĩa là: rừng lấy gỗ, lòi.
用材林 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rừng lấy gỗ
人工经营的以培育木材为主要目的的森林
✪ 2. lòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用材林
- 代用 材料
- vật liệu thay thế
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 他们 采用 新型 建筑材料
- Họ sử dụng vật liệu xây dựng mới.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
林›
用›